Màu phong thủy có ý nghĩa rất lớn trong việc hỗ trợ từng người cân bằng và phát triển cuộc sống, cũng như hạn chế các việc kém may mắn xảy ra. Vì vậy, việc lựa chọn các đồ vật trong cuộc sống hàng ngày có màu sắc phù hợp hoặc tránh những màu sắc không phù hợp cũng là một cách hỗ trợ quan trọng và cần thiết. Theo dõi bài viết dưới đây để biết được bản thân phù hợp và không phù hợp với những màu sắc nào.
Trong khoa học phong thủy, màu sắc đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và cân bằng, hài hòa âm dương – ngũ hành của mọi người. Ngũ hành sẽ có các màu sắc tương ứng với các mệnh: Kim, Thủy Mộc, Hỏa, Thổ. Trong đó, có 3 loại màu phong thủy chính mà mọi người nên biết là: màu bản mệnh, màu tương sinh và màu tương khắc.
Vì vậy, việc chọn màu chủ đạo của quần áo, giày dép, túi xách, trang sức, màu xe, màu sơn nhà, bàn làm việc văn phòng là vô cùng quan trọng. Nắm bắt được cách phối màu và chọn màu phù hợp với mệnh của mình sẽ mang lại cho bạn cảm giác thoải mái và tuyệt vời, không chỉ tự tin thể hiện phong cách của mình mà màu sắc hài hòa còn giúp bạn gặp nhiều may mắn, đạt hiệu quả cao trong công việc.
Người xưa tin rằng Âm tượng trưng cho bóng tối yên tĩnh (màu hấp thụ), còn Dương tượng trưng cho ánh sáng (tức là sự chuyển động của màu phản chiếu). Vì vậy, người ta sử dụng màu để tăng cường các yếu tố thuận lợi và hạn chế các yếu tố bất lợi từ điều kiện môi trường bên ngoài. Ngoài ra, việc lựa chọn màu sắc phù hợp với cá tính, phong cách, sở thích còn phải phù hợp với mối quan hệ giữa Âm Dương và Thuyết Ngũ Hành.
Màu bản mệnh là màu gắn liền với mỗi người từ khi sinh ra, được tính dựa vào năm sinh. Mỗi màu bản mệnh sẽ có màu đặc trưng gắn liền khác nhau:
Ngoài ra, bên cạnh màu bản mệnh, mỗi người sẽ có thêm màu sắc hợp mệnh và màu sắc tương khắc cần biết để đảm bảo cuộc sống, công việc hanh thông, thuận lợi và tránh những chuyện xui có thể xảy ra.
Tra cứu màu sắc phù hợp theo tuổi
Bảng Tra Cứu Màu Sắc Cho Các Tuổi Từ 1930-2015 |
|||||
Năm sinh | Âm lịch | Mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1936 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1940 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1950 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 | Canh Tý | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1970 | Canh Tuất | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 | Tân Hợi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1975 | Ất Mão | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1980 | Canh Thân | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1984 | Giáp Tý | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 | Ất Sửu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1996 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2000 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2010 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
>> Có thể bạn quan tâm: 9 Nguyên tắc bố trí phong thủy văn phòng cần biết năm 2022
Các màu phong thủy giúp mệnh Kim thành công, sở hữu cuộc sống như ý và phát huy những điểm tốt là màu vàng, màu trắng & xám bạc.
Màu sắc đại diện cho người mệnh Hỏa (màu đỏ & hồng) sẽ là màu tương khắc của người mệnh Kim, vì tượng trưng cho việc lửa sẽ nung kim loại chảy.
Đối với người mệnh Thủy nên chọn màu đen hoặc trắng để giúp cho mọi thứ trong cuộc sống được phát triển tốt hơn.
Các màu sắc hợp mệnh Hỏa (màu đỏ, cam, tím), mệnh Mộc (xanh lá) và mệnh Thổ (vàng, nâu) sẽ là những màu làm hạn chế sự may mắn của người mệnh Thủy.
Để giúp người mệnh Mộc phát triển trong công việc cũng như những khía cạnh khác của cuộc sống thì người mệnh Mộc nên sử dụng các đồ vật có màu xanh biển- đại diện cho mệnh Thủy (nước tưới cây giúp cây tươi tốt), màu đen và xanh lá.
Các màu vàng, nâu đất, trắng được xem là màu tương khắc với người mệnh Mộc
Màu xanh lá, đỏ, tím và cam là các màu phong thủy tương sinh, giúp người mệnh Hỏa tăng năng suất trong công việc giúp đạt được nhiều thành tựu, tình cảm và gia đạo cũng phát triển thuận lợi hơn.
Mệnh Thủy khắc Hỏa nên các màu như đen, xanh biển, xám được xem là màu không mang đến may mắn cho người có bản mệnh là Hỏa.
Màu sắc đại diện cho mệnh Thổ như vàng nhạt, vàng nâu giúp người mệnh Thổ có thêm sức mạnh hoặc các màu hợp mệnh của người mệnh Hỏa như đỏ, hồng, tím, cam là màu giúp người mệnh Thổ phát triển.
Cây (Mộc) sẽ hút chất dinh dưỡng từ đất (Thổ) nên màu xanh lá cây của mệnh Mộc sẽ không hợp với người mệnh Thổ.
Câu trả lời là Có, ngoài việc ảnh hưởng đến thẩm mỹ thì chọn màu sắc phù hợp phong thủy gia chủ khi thiết kế nhà ở cũng rất quan trọng. Màu sắc phong thủy trong xây dựng thiết kế nhà ở sẽ có những nguyên tắc riêng tùy vào khu vực: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ… vì vậy để có thể chọn lựa màu sắc trong thiết kế nội thất nhà ở sao cho phù hợp nhất, bạn nên tìm đến các công ty thiết kế xây dựng có uy tín.
Lựa chọn màu phong thủy phù hợp sẽ giúp bạn tự tin và thoải mái hơn. Ngoài ra, nó còn mang lại nhiều may mắn, giàu có và thành công trong cuộc sống và công việc.
Crystal Design TPL chia sẻ bảng màu hợp mệnh phong thủy, sắp xếp phù hợp từ thấp đến cao. Với thông tin bảng tra cứu, bạn có thể tìm được màu sắc hợp phong thủy dựa trên web mà bạn nên sử dụng.
Màu hợp mệnh theo những người sinh từ 1924-1953 đến 1983-2013
Tương tự như bảng tra cứu ở trên, bạn có thể nhanh chóng tìm thấy các màu phù hợp từ 1954 đến 1983 và 2014 đến 2043.
Phong thủy là một môn đã được khoa học chứng minh, trong đó màu phong thủy dù chỉ là một yếu tố nhỏ nhưng lại góp phần rất lớn đối với tài lộc của mỗi người. Chọn lựa màu sắc hợp bản Mệnh, theo quy luật tương sinh tương khắc sẽ giúp bạn có được cuộc sống như ý.
Trần Thu Uyên
Link nội dung: https://collagenmidi.com/mau-sac-phong-thuy-hop-tuoi-hop-menh-kim-moc-thuy-hoa-tho-1726696810-a1488.html